Trung tâm Giống và Bảo tồn nguồn gen Vi sinh vật
| Nhóm vi sinh vật | Vi khuẩn | |
| Tên phân loại | Bacillus fermenti | |
| Ký hiệu chủng | 1MTCHV.3-NM | |
| Mã số VCCM | ||
| Địa điểm phân lập | 16°22'7" N; 108°08'7" E | |
| Nguồn phân lập | tháng 7 năm 2016 | |
| Điều kiện nuôi cấy | Môi trường | 7 |
| Nhiệt độ | 48 giờ | |
| pH | hiếu khí bắt buộc | |
| Thời gian nuôi cấy | lắc | |
| Nhu cầu oxy | đĩa, thạch nghiêng | |
| Đặc điểm sinh hóa | Sản phẩm trao đổi chất | Sinh H2S(-), indol (+). Khử nitrate thành nitrite (+). Thủy phân gelatin (+), casein (+), tinh bột (+). |
| Thông tin kiểu gen | ||
| Điều kiện bảo quản, lưu giữ | ||
| Mức an toàn sinh học | ||